1 |
Chiều rộng phay tối đa |
2000 mm |
2 |
Chiều cao phay tối đa |
1500 mm |
3 |
Công suất động cơ đầu phay |
7,5 kW |
4 |
Tốc độ quay trục chính của đầu phay (hộp số tay) |
110-630 vòng/phút |
5 |
Đường kính đầu cắt tối đa của đầu phay |
Φ250 mm |
6 |
Đường kính ngoài đầu trục chính của đầu phay |
Φ128,57 mm |
7 |
Số cuối trục chính đầu phay |
ISO 50 |
8 |
Độ côn bên trong của trục chính đầu phay |
7:24 |
9 |
Độ giãn nở và co lại của trục chính đầu phay |
100 mm |
10 |
Công suất động cơ cấp liệu ngang |
2,9 kW |
11 |
Công suất động cơ nâng |
1,8 kW |
12 |
Công suất trạm bơm bàn làm việc |
4 kW |
13 |
Nâng và hạ đầu phay |
Điều chỉnh tốc độ vô cấp |
14 |
Nguồn cấp dữ liệu trượt ngang |
Điều chỉnh tốc độ vô cấp |
15 |
Áp suất hệ thống thủy lực |
10 MPa |
1.2. Áp dụng thiết bị theo dõi mối hàn cơ học hạng nặng để làm cho mối hàn đồng đều và mịn hơn;
Hệ thống thu hồi chất hàn có thể phục hồi và tách chất hàn một cách hiệu quả và có thể tái sử dụng;
Mức độ tự động hóa cao, vận hành đáng tin cậy, cấu trúc đơn giản, vận hành và bảo trì thuận tiện;
1.5. Hệ thống điều khiển điện được lắp đặt bên trong cột, tích hợp hộp điều khiển điện, bảng điều khiển và cột, không chỉ gọn gàng, đẹp mắt mà còn rất thuận tiện khi vận hành.